Từ điển Thiều Chửu
輯 - tập
① Ghép gỗ đóng xe, đều ăn khớp vào nhau gọi là tập. Vì thế cho nên chí hướng mọi người cùng hoà hợp nhau gọi là tập mục 輯睦, khiến cho được chốn ăn chốn ở yên ổn gọi là an tập 安輯. ||② Thu góp lại. Nhặt nhạnh các đoạn văn lại, góp thành quyển sách gọi là biên tập 編輯. ||③ Vén, thu lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輯 - tập
Cái xe thời xưa — Một chiếc, một cái ( nói về xe cộ ) — Hòa hợp — Thu góp lại. Td: Biên tập ( gom góp mà ghi chép ) — Tụ họp lại.


裒輯 - bầu tập || 編輯 - biên tập || 編輯員 - biên tập viên || 邏輯 - la tập || 輯註 - tập chú ||